Với sự trơ giúp của một ủy ban chuyên gia gồm các bác sĩ và các nhà khảo cứu về chất bổ sung cho chế độ ăn uống (dietary supplements), tố chức Consumer Reports đà nhận diện được 15 thành phần (ingredients) của các chất bổ sung có hại cho sức khỏe .
Các
rủi ro bao gồm tổn thương cho các bộ phận cơ thể, ung thư và ngừng tim. Sự
nghiêm trọng cùa các mối đe dọa này thường ra phụ thuộc vào các yếu tố như tình
trạng bệnh tật sẵn có của bệnh nhân cũng như lượng thành phần đã dung nạp nhiêu
hay ít và thời gian bệnh nhân chịu ảnh hưởng của thành phấn này
Trong
số các thành phần ghi trong bảng dưới đây, có nhiều thành phần còn có tương tác
với các thuốc kê toa (prescription medications) và các thuốc bán tự do (over the
cunter medications) như các thuốc statin hạ giảm cholesterol và các thuốc loãng
máu như aspirin và warfarin (Coumadin và thuốc đồng chủng/generic)
Hơn
nữa các chuyên gia thuộc ủy ban trên đây đều đồng ý là trong số các thành phần
của chất bổ sung nêu trên không có thành phần nào có đủ những lợi ích vể sức
khỏe để biện minh cho những rủi ro chúng đem lại. Hơn nữa, tất cả 15 thành phần
đều đươc tìm thấy trong những sản phẩm bán trên mạng và tại những cửa hàng lớn
như GNC, Costco, CVS, Walmart và Whole Foods. (qúi vị muốn biết chi tiết về vụ
điều tra này xin bấm vào: Download this PDF)
Ingredient -Thành phần |
Claimed Benefits - Lơi ích được quảng cáo |
Risks -Rủi ro |
||||
Aconite
còn gọi là: Aconiti tuber, aconitum, angustifolium, monkshood, radix aconti, wolfsbane |
Giảm viêm, đau khớp , gút (Reduces inflammation, joint pain, gout) | Buồn nôn, ói mửa, mệt mỏi, tê liệt, các vấn để về thở và tim, có thể tử vong ( Nausea, vomiting, weakness, paralysis, breathing and heart problems, possibly death) | ||||
Caffeine Powder còn gọi là: 1,3,7-trimethylxanthine |
Cải thiện sụ chú ý, nâng cao thành tích thể thao, giảm cân (Improves attention, enhances athletic performance, weight loss) | Động kinh, lọan nhịp tim, ngừng tim, có thể tử vong ; đặc biêt nguy hiểm khi kết hợp với những chất kích thích khác(,Seizures, heart arrhythmia, cardiac arrest, possibly death; particularly dangerous when combined with other stimulants) |
||||
Chaparral còn gọi là: Creosote bush, greasewood, larrea divaricata, larrea tridentata, larreastat |
Giảm cân; cải thiện viêm; trị cảm lạnh,viêm khuẩn, ban da, ung thư (Weight loss; improves inflammation; treats colds, infections, skin rashes, cancer) |
Các vấn đề về thận, tổn thương gan, có thể tử vong (Kidney problems, liver damage, possibly death) | ||||
Coltsfoot còn gọi là: Coughwort, farfarae folium leaf, foalswort, tussilago farfara |
Giảm bớt ho, đau họng, viêm thanh quản, viêm phế quản, hen (Relieves cough, sore throat, laryngitis, bronchitis, asthma) |
Tổn thương gan, có thể gây ung thư (Liver damage, possible carcinogen) |
||||
Comfrey còn gọi là: Blackwort, bruisewort, slippery root, symphytum officinale |
Giảm bớt ho, kinh nguyệt nhiều , các vấn để vể dạ dày, đau ngực; trị ung thư (Relieves cough, heavy menstrual periods, stomach problems, chest pain; treats cancer) |
Tổn thương gan, ung thư, có thể tử vong (Liver damage, cancer, possibly death) | ||||
Germander còn gọi là: Teucrium chamaedrys, viscidum |
Giảm cân; giảm bớt sốt, viêm khớp, gút, các vấn đề vể dạ dày (Weight loss; alleviates fever, arthritis, gout, stomach problems) |
Tổn thương gan, viêm gan, có thể tử vong (Liver damage, hepatitis, possibly death) |
||||
Greater Celandine còn gọi là: Celandine, chelidonium majus, chelidonii herbal | Giảm bớt đau dạ dày (Alleviates stomachache) | Tổn thương gan(Liver damage) | ||||
Green Tea Extract
Powder còn gọi là: Camellia sinensis |
Giảm cân (Weight loss) |
Choáng váng ,ù tai, giảm hấp thu sắt; làm trầm trọng thêm thiếu máu và tăng nhãn áp; gia tăng huyết áp và nhịp tim; gây tổn thương gan ; có thễ tử vong ( Dizziness, ringing in the ears, reduced absorption of iron; exacerbates anemia and glaucoma; elevates blood pressure and heart rate; liver damage; possibly death) |
||||
Kava còn gọi là: Ava pepper, kava kava, piper methysticum |
Giảm lo lắng, cải thiện
sự mất ngủ (Reduces anxiety, improves insomnia) |
Tổn thương gan, làm trầm trọng thêm bệnh Parkinson và trầm cảm, làm suy kém khà năng lái xe, có thể tử vong (Liver damage, exacerbates Parkinson's and depression, impairs driving, possibly death) |
||||
Lobelia còn gọi là: Asthma weed, lobelia inflata, vomit wort, wild tobacco |
Cải thiện các vấn đề hô hấp, giúp cai thuốc (Improves respiratory problems, aids smoking cessation) | Buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy, run tay chân, nhịp tim nhanh, lẫn, động kinh, hạ nhiệt, hôn mê, có thể tử vong (Nausea, vomiting, diarrhea, tremors, rapid heartbeat, confusion, seizures, hypothermia, coma, possibly death) |
||||
Methylsynephrine còn gọi là: Oxilofrine, p-hydroxyephedrine, oxyephedrine, 4-HMP |
Giảm cân, tăng năng lượng, cải thiện thành quả thể thao (Weight loss, increases energy, improves athletic performance) | Nhịp đập và nhịp điệu tim bất bình thường, ngừng tim ; đăc biệt nguy hiểm khi kết hợp với các chất kích thích khác (Causes heart rate and rhythm abnormalities, cardiac arrest; particularly risky when taken with other stimulants) |
||||
Pennyroyal Oil còn gọi là: Hedeoma pulegioides, mentha pulegium |
Cải thiện các vấn đề về thở, các rối loạn tiêu hóa (Improves breathing problems, digestive disorders) |
Suy gan và tim, Tỗn thương dây thần kinh, co giật,có thể tử vong (Liver and kidney failure, nerve damage, convulsions, possibly death) |
||||
Red Yeast Rice còn gọi là: Monascus purpureus |
Hạ giảm cholesterol xấu, ngăn ngửa bệnh tim (Lowers LDL ("bad") cholesterol, prevents heart disease) | Các vấn đề vể thận và cơ bắp, các vấn đề về gan, rung tóc; có thể tăng hiệu ứng giảm cholesterol của các thuốc statin gây thêm rủi ro cũa các tác dụng phụ (Kidney and muscle problems, liver problems, hair loss; can magnify effect of cholesterol-lowering statin drugs, increasing the risk of side effects) |
||||
Usnic Acid còn gọi là: Beard moss, tree moss, usnea |
Giảm cân, giãm bớt đau (Weight loss, pain relief) | Tổn thương gan (Liver injury) | ||||
Yohimbe còn gọi là: Johimbi, pausinystalia yohimbe, yohimbine, corynanthe johimbi |
Trị kém ham muốn tình dục và rối loạn chức năng cương dương, trầm cảm và mập phì (Treats low libido and erectile dysfunction, depression, obesity) |
Tăng huyêt áp; làm tim dập nhanh, nhức đâu, kinh phong ; các vấn dể về gan thận và tim, các cơn hoảng sợ, có thể tử vong (Raises blood pressure; causes rapid heart rate, headaches, seizures, liver and kidney problems, heart problems, panic attacks, possibly death) |