Thứ Bảy, 30 tháng 7, 2016

15 thành phần có hại tìm thấy trong các chất bổ sung



 


Với sự trơ giúp của một ủy ban chuyên gia gồm các bác sĩ và các nhà khảo cứu về chất bổ sung cho chế độ ăn uống (dietary supplements), tố chức Consumer Reports đà nhận diện được 15 thành phần (ingredients)  của các chất bổ sung có hại cho sức khỏe . 

Các rủi ro bao gồm tổn thương cho các bộ phận cơ thể, ung thư và ngừng tim. Sự nghiêm trọng cùa các mối đe dọa này thường ra phụ thuộc vào các yếu tố như tình trạng bệnh tật sẵn có của bệnh nhân cũng như lượng thành phần đã dung nạp nhiêu hay ít và thời gian bệnh nhân chịu ảnh hưởng của thành phấn này


Trong số các thành phần ghi trong bảng dưới đây, có nhiều thành phần còn có tương tác với các thuốc kê toa (prescription medications) và các thuốc bán tự do (over the cunter medications) như các thuốc statin hạ giảm cholesterol và các thuốc loãng máu như aspirin và warfarin (Coumadin và thuốc đồng chủng/generic)


Hơn nữa các chuyên gia thuộc ủy ban trên đây đều đồng ý là trong số các thành phần của chất bổ sung nêu trên không có thành phần nào có đủ những lợi ích vể sức khỏe để biện minh cho những rủi ro chúng đem lại. Hơn nữa, tất cả 15 thành phần đều đươc tìm thấy trong những sản phẩm bán trên mạng và tại những cửa hàng lớn như GNC, Costco, CVS, Walmart và Whole Foods. (qúi vị muốn biết chi tiết về vụ điều tra này xin bấm vào: Download this PDF)



Ingredient -Thành phần


Claimed Benefits -   Lơi ích được quảng cáo
         
         Risks -Rủi ro
Aconite
còn gọi là: Aconiti tuber, aconitum, angustifolium, monkshood, radix aconti, wolfsbane
Giảm viêm, đau khớp , gút (Reduces inflammation, joint pain, gout) Buồn nôn, ói mửa, mệt mỏi, tê liệt, các vấn để về thở và tim, có thể tử vong ( Nausea, vomiting, weakness, paralysis, breathing and heart problems, possibly death)
Caffeine Powder
còn gọi là: 1,3,7-trimethylxanthine
Cải thiện sụ chú ý, nâng cao thành tích thể thao, giảm cân (Improves attention,  enhances athletic performance, weight loss)

Động kinh, lọan nhịp tim, ngừng tim, có thể tử vong ; đặc biêt nguy hiểm khi kết hợp với những chất kích thích khác(,Seizures, heart arrhythmia, cardiac arrest, possibly death; particularly dangerous when combined with other stimulants)

Chaparral
 còn gọi là: Creosote bush, greasewood, larrea divaricata, larrea tridentata, larreastat

Giảm cân; cải thiện viêm; trị cảm lạnh,viêm khuẩn, ban da, ung thư (Weight loss; improves inflammation;  treats colds, infections, skin rashes,  cancer)
Các vấn đề về thận, tổn thương gan, có thể tử vong (Kidney problems, liver damage, possibly death)


Coltsfoot
còn gọi là: Coughwort, farfarae folium leaf, foalswort, tussilago farfara

Giảm bớt ho, đau họng, viêm thanh quản, viêm phế quản, hen (Relieves cough, sore throat, laryngitis, bronchitis, asthma)

Tổn thương gan, có thể gây ung thư (Liver damage, possible carcinogen)


Comfrey
còn gọi là: Blackwort, bruisewort, slippery root, symphytum officinale




Giảm bớt ho, kinh nguyệt nhiều , các vấn để vể dạ dày, đau ngực; trị ung thư (Relieves cough, heavy menstrual periods, stomach problems, chest pain; treats cancer)
Tổn thương gan, ung thư, có thể tử vong (Liver damage, cancer, possibly death)


Germander
còn gọi là: Teucrium chamaedrys, viscidum


Giảm cân; giảm bớt sốt, viêm khớp, gút, các vấn đề vể dạ dày (Weight loss; alleviates fever, arthritis, gout, stomach problems)

Tổn thương gan, viêm gan, có thể tử vong (Liver damage, hepatitis, possibly death)



Greater Celandine
còn gọi là: Celandine, chelidonium majus, chelidonii herbal
Giảm bớt đau dạ dày (Alleviates stomachache)  Tổn thương gan(Liver damage)



Green Tea Extract Powder
còn gọi là: Camellia sinensis
Giảm cân (Weight loss)





Choáng váng ,ù tai, giảm hấp thu sắt; làm trầm trọng thêm thiếu máu và tăng nhãn áp; gia tăng huyết áp và nhịp tim; gây tổn thương gan ; có thễ tử vong ( Dizziness, ringing in the ears, reduced absorption of iron; exacerbates anemia and glaucoma; elevates blood pressure and heart rate; liver damage; possibly death)
Kava
còn gọi là: Ava pepper, kava kava, piper methysticum
Giảm lo lắng, cải thiện sự mất ngủ (Reduces anxiety, improves insomnia)


Tổn thương gan, làm trầm trọng thêm bệnh Parkinson và trầm cảm, làm suy kém khà năng lái xe, có thể tử vong (Liver damage, exacerbates Parkinson's and depression, impairs driving, possibly death)
Lobelia
còn gọi là: Asthma weed, lobelia inflata, vomit wort, wild tobacco
Cải thiện các vấn đề hô hấp, giúp cai thuốc (Improves respiratory problems, aids smoking cessation)

Buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy, run tay chân, nhịp tim nhanh, lẫn, động kinh, hạ nhiệt, hôn mê, có thể tử vong (Nausea, vomiting, diarrhea, tremors, rapid heartbeat, confusion, seizures, hypothermia, coma, possibly death)
Methylsynephrine
còn gọi là: Oxilofrine, p-hydroxyephedrine, oxyephedrine, 4-HMP
Giảm cân, tăng năng lượng, cải thiện thành quả thể thao (Weight loss, increases energy, improves athletic performance)

Nhịp đập và nhịp điệu tim bất bình thường, ngừng tim ; đăc biệt nguy hiểm khi kết hợp với các chất kích thích khác (Causes heart rate and rhythm abnormalities, cardiac arrest; particularly risky when taken with other stimulants)



Pennyroyal Oil
còn gọi là: Hedeoma pulegioides, mentha pulegium



Cải thiện các vấn đề về thở, các rối loạn tiêu hóa (Improves breathing problems, digestive disorders)


Suy gan và tim, Tỗn thương dây thần kinh, co giật,có thể tử vong (Liver and kidney failure, nerve damage, convulsions, possibly death)
Red Yeast Rice
còn gọi là: Monascus purpureus
Hạ giảm cholesterol xấu, ngăn ngửa bệnh tim (Lowers LDL ("bad") cholesterol, prevents heart disease)

Các vấn đề vể thận và cơ bắp, các vấn đề về gan, rung tóc; có thể tăng hiệu ứng giảm cholesterol của các thuốc statin gây thêm rủi ro cũa các tác dụng phụ (Kidney and muscle problems, liver problems, hair loss; can magnify effect of cholesterol-lowering statin drugs, increasing the risk of side effects)


Usnic Acid
còn gọi là: Beard moss, tree moss, usnea
Giảm cân, giãm bớt đau (Weight loss, pain relief) Tổn thương gan (Liver injury)



Yohimbe
 còn gọi là: Johimbi, pausinystalia yohimbe, yohimbine, corynanthe johimbi



Trị kém ham muốn tình dục và rối loạn chức năng cương dương, trầm cảm và mập phì (Treats low libido and erectile dysfunction, depression, obesity)



Tăng huyêt áp; làm tim dập nhanh, nhức đâu, kinh phong ; các vấn dể  về gan thận và tim, các cơn hoảng sợ, có thể tử vong (Raises blood pressure; causes rapid heart rate, headaches, seizures, liver and kidney problems, heart problems, panic attacks, possibly death)

15 Supplement Ingredients to Always Avoid- Consumer Reports- July 2016

Coi thêm http://www.cbsnews.com/pictures/12-dangerous-supplements/